Results for: nghe%20r%C3%B5
Vietnamese English
Áp dụng phương cách và biết nghe nóiListening/Speaking strategies and applications
Bài thơ không thấm thía nên người nghe tỉnh bơ.The poem lacks intensity and left listeners unmoved.
bạn, bạn nghềmate
bảng số (do cảnh sát thành phố cấp); được cấp giấy phép hành nghề (các loại, ngành)licensed (of bicycle)
bộ hợp tuyển (thường là sách văn học, kịch nghệ, triết học)anthology
bộ hợp tuyển kịch nghệ thời Elizabethan anthology of Elizabethan drama
bốn kỹ năng của người học tiếng Anh là: nghe, nói, đọc và viếtfour subskills of an English learner: listening, speaking, reading and writing
cả hai tai; nghe được hai tai; âm thanh nổibinaural
các công nhân kỹ nghệ của thế giớiIndustrial Workers of the World
các tiêu chuẩn củng cố môn đọc sắp sẵn vào nghềCareer Readiness Anchor Standards for Reading
các tổ chức liên đoàn lao động và kỹ nghệ ở Hoa KỳAFL-CIO
chú ý lắng nghelisten attentively
Chú ý lắng nghe và trả lời chính xácListens critically and responds appropriately
chức năng âm thanh có bộ tai ngheaudio function with headset and earphones
Chúng tôi hy vọng quý vị sẽ triệt để tận dụng tất cả chương trình hiện có tại hai nơi này để thoả mãn nhu cầu thăng tiến nghề nghiệp của mình.We hope you will explore the many and varied coursework available to meet your needs for growth and learning.
 

Translations: 115 / 159

Your Recent Searches

Total number of language pairs: 544
Total number of translations (in millions): 15.4

Recent searches

Eng>AraMed
Swe>Engreservera
Eng>AraPaladins
Eng>Gersandblast
Esp>Dutlumbildo
Eng>Itaoverseas
Eng>Japhem
Eng>Iriimpact
Cro>Freutisnuti
Spa>Espgodo
Ger>EspTürkis
Pol>Finpłotek
Chi>Cze深深
Jap>Freresutoran
Eng>En2swiftlet
Spa>Engmoquete
Cze>Sparegál
Eng>Rusgnomon
Fre>Slkcolline
Por>Czeconsentir
Pol>Jpkchłodnia